Tham khảo Lim Ji-yeon

  1. Song, Kyung-won (ngày 13 tháng 5 năm 2014). “[who are you] 임지연”. Cine21 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2014.
  2. “Newcomer Heading to A-List After Baring Her Talent in Debut Film”. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Anh). ngày 17 tháng 5 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2014.
  3. “임지연, 아티스트컴퍼니와 전속계약 체결..정우성·이정재 품으로 [공식]”. OSEN (bằng tiếng Anh). ngày 18 tháng 5 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2020.
  4. Kang Min-kyung (ngày 1 tháng 4 năm 2023). “[공식] 이도현, 만우절날 임지연과 열애 인정 "조심스럽게 알아가는 중"” (bằng tiếng Hàn). Ten Asia. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2023 – qua Naver.
  5. Park So-young (ngày 1 tháng 4 năm 2023). “임지연 측 이도현과 열애 인정 "조심스럽게 알아가는 단계" [공식입장]” (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2023 – qua Naver.
  6. Ha, Soo-jung (ngày 10 tháng 5 năm 2014). “Interview: Lim Ji Yeon Shares on Filming Bed Scene in Her Debut Film Obsessed”. enewsWorld (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2014.
  7. Yeo, Su-jeong (ngày 17 tháng 5 năm 2015). “[M+내 맘대로 등급] '서울연애', 난해해도 평범한 우리들 이야기”. MBN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2023 – qua Naver.
  8. Jin, Eun-soo (ngày 20 tháng 6 năm 2014). “Lim Ji-yeon offered period drama role”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2014.
  9. “'The Treacherous' Lim Ji-yeon mesmerizes moviegoers”. Hancinema. Osen. ngày 22 tháng 5 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018.
  10. “Lim Ji-yeon to star in comedy movie”. Korea JoongAng Daily. ngày 7 tháng 8 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018.
  11. Hwang, Hye-jin (ngày 5 tháng 8 năm 2015). “Lim Ji Yeon Confirmed for Key of Life with Lee Joon and Yu Hae Jin”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2015.
  12. “"조율 끝" 임지연X김민정, '타짜3' 출연 확정”. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 8 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2019.
  13. “LIM Ji-yeon Joins YOON Kye-sang in FLUID RENEGADES”. Korean Film Biz Zone. ngày 21 tháng 1 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2019.
  14. Im Lim-jeong (ngày 26 tháng 10 năm 2021). “유체이탈자' 윤계상, 격렬한 싸움을 벌이는 티저 포스터&예고편 공개..11월 24일 개봉 확정” ['Fluid Fugitive' Yoon Kye-sang reveals teaser poster & trailer in a fierce fight.. Release confirmed on November 24] (bằng tiếng Hàn). Herald POP. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
  15. “Uee, Lim Ji-yeon to star in TV romance series this June”. Kpop Herald. ngày 4 tháng 5 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018.
  16. “"Jackpot" Lim Ji-yeon to go under massive transformation”. Hancinema. Nate. ngày 9 tháng 3 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018.
  17. 임지연 측 "'닥터스' 특별출연..하명희 작가와 인연" [Actress Lim Ji Yeon To Make Cameo Appearance In "Doctors"]. Star Money (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 7 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018.
  18. “Son Ho-jun and Lim Ji-yeon's "Blow Breeze"”. Hancinema. Ilgan Sports. ngày 12 tháng 8 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018.
  19. “'웰컴2라이프' 정지훈·임지연·곽시양, 출연 확정…'검법남녀2' 후속작 [공식]”. Sports Dong-a. ngày 3 tháng 5 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  20. Kim Jin-seok (ngày 27 tháng 4 năm 2021). “[단독]임지연, 韓 '종이의 집'서 원작에 없는 캐릭터 출연” [[Exclusive] Lim Ji-yeon, a character not in the original appeared in Korean 'House of Paper']. Daily Sports. Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2021.
  21. Tae Yu-na (ngày 22 tháng 7 năm 2022). “[공식] 송혜교·이도현, 넷플릭스 복수극 '더글로리' 주연” [[Official] Song Hye-kyo and Lee Do-hyun to star in Netflix's revenge drama 'The Glory'] (bằng tiếng Hàn). Ten Asia. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2022 – qua Naver.
  22. Gong Yeo-ju (ngày 1 tháng 12 năm 2022). “송혜교·김은숙 작가 '더글로리'...30일 넷플릭스 공개” [The Glory' by Song Hye-kyo and Kim Eun-sook... Released on Netflix on the 30th] (bằng tiếng Hàn). YTN. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2022 – qua Naver.
  23. Yoo Jun-ha (ngày 12 tháng 5 năm 2023). “'마당이 있는 집' 김태희·임지연의 대본 리딩 현장 공개” (bằng tiếng Hàn). E Daily. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2023 – qua Naver.
  24. Kang Seon-ae (ngày 27 tháng 12 năm 2022). “웹툰 원작 '국민사형투표', 박해진X박성웅X임지연 주인공 확정” [Webtoon original 'National Death Penalty Vote', Park Hae-jin X Park Seong-woong X Lim Ji-yeon Confirmed] (bằng tiếng Hàn). SBS Entertainment News. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022 – qua Naver.
  25. Oh Dong-hyun (ngày 9 tháng 12 năm 2021). “OTT 시즌, 12월 독점공개 콘텐츠…'미드나잇 스릴러' 등” [OTT season, exclusive content released in December… 'Midnight Thriller', etc.] (bằng tiếng Hàn). Newsis. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
  26. Kim Jeong-jin (ngày 21 tháng 7 năm 2021). “임지연-윤균상, 티빙 오리지널 '더 맨션' 주연” [Lim Ji-yeon and Yoon Kyun-sang to star in Teabing's original 'The Mansion]. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021 – qua Naver.
  27. Kim Min-ji (ngày 20 tháng 7 năm 2020). “'뮤직뱅크' 측 "오마이걸 아린·투바투 수빈 새 MC 확정...24일 첫 진행"[공식입장]” (bằng tiếng Hàn). X-sports News. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
  28. “Choi Min-ho and Lim Ji-yeon to host BIFAN opening”. kpopherald.koreaherald.com. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2022.
  29. Moon Ji-yeon (ngày 5 tháng 9 năm 2019). “[공식] 안효섭X모모랜드 낸시 '2019 AAA' MC 호흡” [[Official] Hyo-seop Ahn X Nancy of Momoland '2019 AAA' MC breathing]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2022 – qua Naver.
  30. “4th APAN Star Awards 2015 Winners”. Hancinema (bằng tiếng Anh). ngày 28 tháng 11 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018.
  31. “Winners Of 2019 Asia Artist Awards”. Soompi (bằng tiếng Anh). ngày 27 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  32. Yeo, Su-jeong (ngày 24 tháng 4 năm 2015). “51회 백상예술대상, 영화-드라마-예능 쟁쟁한 후보…치열한 대결 예고”. MBN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2023 – qua Naver.
  33. Lee, Ji-hyun (ngày 28 tháng 4 năm 2023). “임지연, TV 부문 여자 조연상 수상 "멋지다 연진아!"[백상예술대상]” (bằng tiếng Hàn). MT Star News. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2023 – qua Naver.
  34. Kim, June (ngày 6 tháng 10 năm 2014). “SHIM Eun-kyung, SONG Kang-ho, HONG Sangsoo and ROARING CURRENTS Win at 23rd Buil Film Awards”. Korean Film Biz Zone (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2014.
  35. “Park Yoo-chun wins best new male award”. K-Pop Herald (bằng tiếng Anh). ngày 21 tháng 11 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2014.
  36. Park, Jae-hwan (ngày 12 tháng 10 năm 2022). “제 58회 대종상 영화제 내달 9일 개최... '헌트' 12개, '헤어질 결심' - '한산' 11개 부분 노미네이트” (bằng tiếng Hàn). KBS Media. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2022 – qua Naver.
  37. Conran, Pierce (ngày 4 tháng 11 năm 2014). “Top Honors for HILL OF FREEDOM at 34th Korean Film Critics Association Awards”. Korean Film Biz Zone (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2014.
  38. 김수현, 코리아드라마어워즈 2년연속 대상..작품상 '미생'(종합). Star News (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 10 năm 2015.
  39. “Kim Myung-min and Son Hyun-joo, TOP actors”. Hancinema (bằng tiếng Anh). Nate. ngày 18 tháng 6 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2018.
  40. “MBC Drama Awards 2016 Winners”. Hancinema (bằng tiếng Anh). ngày 30 tháng 12 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2019.
  41. Kim, Hyun-jung (ngày 30 tháng 12 năm 2019). 김동욱, 영예의 대상…'특별근로감독관 조장풍' 5관왕 겹경사 [MBC 연기대상](종합). Xports News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2020 – qua Naver.
  42. Lee Gyeong-ho and Lee Ji-hyun (ngày 29 tháng 12 năm 2015). “임지연, MBC 방송연예대상 뮤직토크쇼 女우수상”. Starnews (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2021 – qua Naver.
  43. “SBS Drama Awards 2015 Winners”. Hancinema (bằng tiếng Anh). ngày 31 tháng 12 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2016.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Lim Ji-yeon http://english.chosun.com/m/news/article.amp.html?... http://m.cine21.com/news/view/?mag_id=76883 http://sports.donga.com/3/all/20190503/95366139/1 http://www.hankookilbo.com/News/Read/2018082110260... http://koreajoongangdaily.joins.com/news/article/a... http://koreajoongangdaily.joins.com/news/article/a... http://kpopherald.koreaherald.com/view.php?ud=2015... http://kpopherald.koreaherald.com/view.php?ud=2018... http://www.kpopherald.com/view.php?ud=201411212311... http://entertain.naver.com/read?oid=108&aid=000253...